moq: | 5 |
standard packaging: | Gói ống chỉ với hộp Carton, Gói cuộn với polybag |
Delivery period: | 5-21 ngày |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T, Western Union, MoneyGram |
Supply Capacity: | 300 tấn mỗi tháng |
Hợp kim FeCrAl là một loại hợp kim chuỗi sắt-chrom-aluminium, bao gồm các nguyên tố như sắt (Fe), crôm (Cr) và nhôm (Al).Chúng có khả năng chống nhiệt độ cao và chống oxy hóa tuyệt vời và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sưởi ấm nhiệt độ caoDưới đây là một giới thiệu ngắn gọn cho mỗi lớp:
0Cr15Al5: Có chứa 15% crôm và 5% nhôm, có độ kháng thấp và khả năng chống ăn mòn tốt. Thường được sử dụng trong máy sưởi lò, lò sưởi điện và thiết bị sưởi công nghiệp.
1Cr13Al4: Bao gồm 13% crôm và 4% nhôm, có độ ổn định nhiệt độ cao tốt và khả năng chống oxy hóa. Thường được sử dụng như các thiết bị sưởi nhiệt độ cao như dây sưởi,Các thành phần bếp, và máy thổi không khí nóng.
0Cr21Al4: Bao gồm 21% crôm và 4% nhôm, có độ kháng cao và khả năng chống oxy hóa. Được sử dụng rộng rãi trong dây sợi sưởi điện, thiết bị sấy khô, máy sưởi kháng và các lĩnh vực khác.
0Cr21Al6: Có chứa 21% crôm và 6% nhôm, có khả năng chống nhiệt độ cao và điện trở thấp.Các bộ phận lò và bộ trao đổi nhiệt.
0Cr23Al5: Bao gồm 23% crôm và 5% nhôm, có độ ổn định nhiệt độ cao tốt và khả năng chống oxy hóa. Thường được sử dụng trong các ứng dụng như các yếu tố sưởi nhiệt độ cao,dây sưởi và các bộ phận bếp.
0Cr25Al5: Bao gồm 25% crôm và 5% nhôm, có điện trở thấp và hiệu suất nhiệt độ cao tuyệt vời.Máy thổi không khí nóng và các cánh đồng khác.
![]() |
|
![]() |
![]() |
moq: | 5 |
standard packaging: | Gói ống chỉ với hộp Carton, Gói cuộn với polybag |
Delivery period: | 5-21 ngày |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T, Western Union, MoneyGram |
Supply Capacity: | 300 tấn mỗi tháng |
Hợp kim FeCrAl là một loại hợp kim chuỗi sắt-chrom-aluminium, bao gồm các nguyên tố như sắt (Fe), crôm (Cr) và nhôm (Al).Chúng có khả năng chống nhiệt độ cao và chống oxy hóa tuyệt vời và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sưởi ấm nhiệt độ caoDưới đây là một giới thiệu ngắn gọn cho mỗi lớp:
0Cr15Al5: Có chứa 15% crôm và 5% nhôm, có độ kháng thấp và khả năng chống ăn mòn tốt. Thường được sử dụng trong máy sưởi lò, lò sưởi điện và thiết bị sưởi công nghiệp.
1Cr13Al4: Bao gồm 13% crôm và 4% nhôm, có độ ổn định nhiệt độ cao tốt và khả năng chống oxy hóa. Thường được sử dụng như các thiết bị sưởi nhiệt độ cao như dây sưởi,Các thành phần bếp, và máy thổi không khí nóng.
0Cr21Al4: Bao gồm 21% crôm và 4% nhôm, có độ kháng cao và khả năng chống oxy hóa. Được sử dụng rộng rãi trong dây sợi sưởi điện, thiết bị sấy khô, máy sưởi kháng và các lĩnh vực khác.
0Cr21Al6: Có chứa 21% crôm và 6% nhôm, có khả năng chống nhiệt độ cao và điện trở thấp.Các bộ phận lò và bộ trao đổi nhiệt.
0Cr23Al5: Bao gồm 23% crôm và 5% nhôm, có độ ổn định nhiệt độ cao tốt và khả năng chống oxy hóa. Thường được sử dụng trong các ứng dụng như các yếu tố sưởi nhiệt độ cao,dây sưởi và các bộ phận bếp.
0Cr25Al5: Bao gồm 25% crôm và 5% nhôm, có điện trở thấp và hiệu suất nhiệt độ cao tuyệt vời.Máy thổi không khí nóng và các cánh đồng khác.
![]() |
|
![]() |
![]() |