moq: | 5kg |
giá bán: | 2 - 99 kilograms $35.00 |
standard packaging: | Special packaging requirements can also be accommodated. Yêu cầu đóng gói đặc biệt cũng có |
Delivery period: | 5-21 ngày |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T, Western Union, MoneyGram |
Supply Capacity: | 300 tấn mỗi tháng |
Lời giới thiệu:
1. Monel K500 dải - một vật liệu đa năng cho nhiều ứng dụng
2Là một vật liệu toàn diện, dải Monel K500 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
3Sức mạnh cao và khả năng chống ăn mòn làm cho nó trở thành vật liệu được lựa chọn trong các lĩnh vực như kỹ thuật hàng hải, chế biến hóa học và hàng không vũ trụ.
4Cho dù trong môi trường khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cao, dải Monel K500 duy trì hiệu suất và độ tin cậy của nó.
5Với hiệu suất toàn diện và ứng dụng đa lĩnh vực, dải Monel K500 đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau và đã trở thành một lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án kỹ thuật.
6Dải Monel, còn được gọi là Dải Monel K500, là một dải hợp kim hiệu suất cao sử dụng lớp Monel K500.
7Nó là một hợp kim dựa trên niken và đồng có chứa các yếu tố hợp kim như nhôm và titan cung cấp khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học tuyệt vời.
Tính năng:
1Chống mòn: Dải Monel K500 cho thấy khả năng chống mòn tuyệt vời và phù hợp với chế biến quặng, thiết bị mài mòn và sản xuất máy móc và các lĩnh vực khác.
2. Khả năng dẫn điện: băng Monel K500 có tính chất dẫn điện tốt và phù hợp với các ứng dụng điện tử và điện như đầu nối mạch và thiết bị điện tử.
3- Tương thích sinh học: băng Monel K500 có khả năng tương thích sinh học tốt và phù hợp để sử dụng trong các lĩnh vực y tế như thiết bị y tế và thiết bị nha khoa.
Parameter:
Điểm
|
Ni
|
Cu
|
Al
|
Ti
|
Fe
|
Thêm
|
S
|
C
|
Vâng
|
Monel K500
|
≥ 63
|
27-33
|
2.3-3.15
|
0.35-0.85
|
≤2
|
≤1.5
|
≤0.01
|
≤0.25
|
≤0.5
|
Điểm
|
Mật độ
|
Điểm nóng chảy
|
Độ bền kéo
|
Sức mạnh năng suất
|
Chiều dài
|
Monel K500
|
80,05 g/cm3
|
1288-1343°C
|
1100
|
790
|
20%
|
Monel K500
|
Thang/cây
|
Phép rèn
|
Đường ống
|
Bảng/dải
|
Sợi hàn
|
Tiêu chuẩn
|
ASTM B864
|
AMS4676
|
ASTM B865
|
ASTM B564
|
ErNiCu-7
|
Câu hỏi và câu trả lời:
Hỏi: Làm thế nào để đảm bảo chất lượng của dải Monel K500?
A: Đảm bảo chất lượng thường bao gồm kiểm soát quy trình sản xuất nghiêm ngặt, kiểm tra vật liệu và chứng nhận.vv.
Hỏi: Các phương pháp kiểm tra chất lượng cho các dải Monel K500 là gì?
A:Các phương pháp kiểm tra chất lượng thường được sử dụng bao gồm phân tích thành phần hóa học, kiểm tra tính chất cơ học (như độ bền kéo và kéo dài),Phân tích kính hiển vi kim loại và thử nghiệm siêu âm.
![]() |
![]() |
moq: | 5kg |
giá bán: | 2 - 99 kilograms $35.00 |
standard packaging: | Special packaging requirements can also be accommodated. Yêu cầu đóng gói đặc biệt cũng có |
Delivery period: | 5-21 ngày |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T, Western Union, MoneyGram |
Supply Capacity: | 300 tấn mỗi tháng |
Lời giới thiệu:
1. Monel K500 dải - một vật liệu đa năng cho nhiều ứng dụng
2Là một vật liệu toàn diện, dải Monel K500 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
3Sức mạnh cao và khả năng chống ăn mòn làm cho nó trở thành vật liệu được lựa chọn trong các lĩnh vực như kỹ thuật hàng hải, chế biến hóa học và hàng không vũ trụ.
4Cho dù trong môi trường khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cao, dải Monel K500 duy trì hiệu suất và độ tin cậy của nó.
5Với hiệu suất toàn diện và ứng dụng đa lĩnh vực, dải Monel K500 đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau và đã trở thành một lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án kỹ thuật.
6Dải Monel, còn được gọi là Dải Monel K500, là một dải hợp kim hiệu suất cao sử dụng lớp Monel K500.
7Nó là một hợp kim dựa trên niken và đồng có chứa các yếu tố hợp kim như nhôm và titan cung cấp khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học tuyệt vời.
Tính năng:
1Chống mòn: Dải Monel K500 cho thấy khả năng chống mòn tuyệt vời và phù hợp với chế biến quặng, thiết bị mài mòn và sản xuất máy móc và các lĩnh vực khác.
2. Khả năng dẫn điện: băng Monel K500 có tính chất dẫn điện tốt và phù hợp với các ứng dụng điện tử và điện như đầu nối mạch và thiết bị điện tử.
3- Tương thích sinh học: băng Monel K500 có khả năng tương thích sinh học tốt và phù hợp để sử dụng trong các lĩnh vực y tế như thiết bị y tế và thiết bị nha khoa.
Parameter:
Điểm
|
Ni
|
Cu
|
Al
|
Ti
|
Fe
|
Thêm
|
S
|
C
|
Vâng
|
Monel K500
|
≥ 63
|
27-33
|
2.3-3.15
|
0.35-0.85
|
≤2
|
≤1.5
|
≤0.01
|
≤0.25
|
≤0.5
|
Điểm
|
Mật độ
|
Điểm nóng chảy
|
Độ bền kéo
|
Sức mạnh năng suất
|
Chiều dài
|
Monel K500
|
80,05 g/cm3
|
1288-1343°C
|
1100
|
790
|
20%
|
Monel K500
|
Thang/cây
|
Phép rèn
|
Đường ống
|
Bảng/dải
|
Sợi hàn
|
Tiêu chuẩn
|
ASTM B864
|
AMS4676
|
ASTM B865
|
ASTM B564
|
ErNiCu-7
|
Câu hỏi và câu trả lời:
Hỏi: Làm thế nào để đảm bảo chất lượng của dải Monel K500?
A: Đảm bảo chất lượng thường bao gồm kiểm soát quy trình sản xuất nghiêm ngặt, kiểm tra vật liệu và chứng nhận.vv.
Hỏi: Các phương pháp kiểm tra chất lượng cho các dải Monel K500 là gì?
A:Các phương pháp kiểm tra chất lượng thường được sử dụng bao gồm phân tích thành phần hóa học, kiểm tra tính chất cơ học (như độ bền kéo và kéo dài),Phân tích kính hiển vi kim loại và thử nghiệm siêu âm.
![]() |
![]() |