Changzhou Victory Technology Co., Ltd victory@dlx-alloy.com 86-199-06119641
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Victory
Chứng nhận: CE,ROHS,ISO 9001
Số mô hình: Monel 400
Tài liệu: Sổ tay sản phẩm PDF
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 5 kg
Giá bán: 1 - 99 kilograms $36.00
chi tiết đóng gói: Dải monel 400 được đóng gói vào hộp gỗ, OEM ODM được chấp nhận
Thời gian giao hàng: 5-21 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp: 300 tấn mỗi tháng
Tên sản phẩm: |
Monel 400 Strip |
Vật liệu: |
Vật liệu hợp kim Nickle |
Niken (Tối thiểu): |
63% |
Điện trở (μΩ.m): |
ổn định |
bột hay không: |
không bột |
Cường độ cực đại (≥ MPa): |
690 |
Độ giãn dài (≥ %): |
40% |
Kích thước: |
Kích thước tùy chỉnh |
Ứng dụng: |
Công nghiệp, Xây dựng, Ống nồi hơi |
Bề mặt: |
Axit trắng / sáng |
Điều kiện: |
Ủ; Xử lý nhiệt; |
Kỹ thuật: |
Vẽ nguội, rèn nóng |
Tên sản phẩm: |
Monel 400 Strip |
Vật liệu: |
Vật liệu hợp kim Nickle |
Niken (Tối thiểu): |
63% |
Điện trở (μΩ.m): |
ổn định |
bột hay không: |
không bột |
Cường độ cực đại (≥ MPa): |
690 |
Độ giãn dài (≥ %): |
40% |
Kích thước: |
Kích thước tùy chỉnh |
Ứng dụng: |
Công nghiệp, Xây dựng, Ống nồi hơi |
Bề mặt: |
Axit trắng / sáng |
Điều kiện: |
Ủ; Xử lý nhiệt; |
Kỹ thuật: |
Vẽ nguội, rèn nóng |
Lời giới thiệu:
1Dải Monel 400 là một tấm kim loại mỏng, phẳng được làm từ hợp kim Monel 400.
2Nó có sẵn trong các độ dày và chiều rộng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể.
3Thành phần của dải thường bao gồm khoảng 67% niken và 30% đồng, với một lượng nhỏ sắt, mangan và các yếu tố khác.
4Thành phần này cung cấp cho dải các tính chất đặc trưng của nó.
Tính năng:
1Chống ăn mòn: Dải Monel 400 cung cấp khả năng chống ăn mòn đặc biệt đối với một loạt các môi trường ăn mòn.
2- Sức mạnh cao: Dải có sức mạnh cơ học cao và giữ được sức mạnh ngay cả ở nhiệt độ cao.
3Độ thấm từ tính thấp: Dải Monel 400 có độ thấm từ tính thấp.
4Các đặc tính cơ học tốt: dải Monel 400 có độ dẻo tuyệt vời.
Parameter:
Điểm
|
Ni
|
Cu
|
Fe
|
Thêm
|
C
|
Vâng
|
S
|
Monel 400
|
≥ 63
|
28-34
|
≤2.5
|
≤2
|
≤0.3
|
≤0.5
|
≤0.025
|
Điểm
|
Mật độ
|
Điểm nóng chảy
|
Độ bền kéo
|
Sức mạnh năng suất
|
Chiều dài
|
HB
|
Monel 400
|
8.83 g/cm3
|
1300-1390°C
|
480
|
170
|
35%
|
≥331
|
Monel 400
|
Thang/cây
|
Phép rèn
|
Đường ống
|
Bảng/dải
|
Sợi hàn
|
Tiêu chuẩn
|
ASTM B164
|
ASTM B564
|
ASTM B165
|
ASTM B127
|
ErNiCu-7 |
![]() |
![]() |
Q&A:
Q1: Các đặc tính chính của dải Monel 400 là gì?
A1: Các tính chất chính của dải Monel 400 bao gồm khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao, tính chất cơ học tốt và độ thấm từ thấp.
Q2: Trong các ngành công nghiệp nào, dải Monel 400 được sử dụng phổ biến?
A2: Dải Monel 400 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như hàng hải, chế biến hóa chất, dầu khí, hàng không vũ trụ và điện tử.