logo
Gửi tin nhắn

Changzhou Victory Technology Co., Ltd victory@dlx-alloy.com 86-199-06119641

Changzhou Victory Technology Co., Ltd Hồ sơ công ty
các sản phẩm
Trang chủ > các sản phẩm > Cáp cách điện khoáng sản > Cáp cách nhiệt khoáng chất loại K J T E MI Cáp nhiệt cặp trong các lĩnh vực xử lý nhiệt

Cáp cách nhiệt khoáng chất loại K J T E MI Cáp nhiệt cặp trong các lĩnh vực xử lý nhiệt

Thông tin chi tiết sản phẩm

Nguồn gốc: Trung Quốc

Hàng hiệu: Victory

Chứng nhận: CE,ROHS,ISO 9001

Số mô hình: Các loại K,N,E,J,T,B,R,S

Tài liệu: Sổ tay sản phẩm PDF

Điều khoản thanh toán & vận chuyển

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 5 kg

Giá bán: negotiable

chi tiết đóng gói: ở dạng cuộn, thùng carton và vỏ gỗ.

Thời gian giao hàng: 5-21 ngày

Điều khoản thanh toán: L/C, T/T, Western Union, MoneyGram

Khả năng cung cấp: 50 - 999 mét $2,88

Nhận giá tốt nhất
Thông tin chi tiết sản phẩm
Làm nổi bật:

Cáp nhiệt cặp loại MI

,

Cáp nhiệt cặp MI cách nhiệt khoáng chất

,

Cáp cách nhiệt khoáng chất loại K

Tên sản phẩm:
Cáp cặp nhiệt điện MI
bảo hành:
1 năm
Vật liệu dây dẫn:
NiCr-NiSi,NiCrSi-NiSi, NiCr-Konstantan, Fe-Konstantan, Cu-Kon
Chất liệu vỏ bọc:
SS304,SS321, SS316, SS310, INCL600,601, Nicrobell,SS446
Đường kính (mm):
0,25mm đến 12,7mm
chất cách điện:
MgO có độ tinh khiết cao 99,6%
Phạm vi nhiệt độ:
0~1100(°C)
Ứng dụng:
Các lĩnh vực chế biến kim loại và xử lý nhiệt
Tên sản phẩm:
Cáp cặp nhiệt điện MI
bảo hành:
1 năm
Vật liệu dây dẫn:
NiCr-NiSi,NiCrSi-NiSi, NiCr-Konstantan, Fe-Konstantan, Cu-Kon
Chất liệu vỏ bọc:
SS304,SS321, SS316, SS310, INCL600,601, Nicrobell,SS446
Đường kính (mm):
0,25mm đến 12,7mm
chất cách điện:
MgO có độ tinh khiết cao 99,6%
Phạm vi nhiệt độ:
0~1100(°C)
Ứng dụng:
Các lĩnh vực chế biến kim loại và xử lý nhiệt
Mô tả Sản phẩm

Lời giới thiệu:


Cáp nhiệt cặp MI đóng một vai trò quan trọng trong nghiên cứu khoa học và ứng dụng trong phòng thí nghiệm. Nó có thể đo lường sự thay đổi nhiệt độ một cách ổn định và cung cấp dữ liệu nhiệt độ chính xác.Cho dù đó là vật lý, hóa học hoặc khoa học vật liệu, cáp nhiệt cặp MI có thể đáp ứng nhu cầu của các nhà nghiên cứu khoa học để đo và kiểm soát nhiệt độ.Chúng được sử dụng rộng rãi để nghiên cứu các tính chất và hành vi của các chất dưới các điều kiện nhiệt độ khác nhau, cũng như nghiên cứu thay đổi pha, tính chất nhiệt động lực và tính chất vật liệu.

Trong các ứng dụng trong phòng thí nghiệm, cáp nhiệt cặp MI cũng được sử dụng rộng rãi trong các thí nghiệm và thử nghiệm khác nhau.Kiểm soát nhiệt độ trong các thí nghiệm sinh học, hoặc điều chỉnh nhiệt độ trong thử nghiệm hiệu suất vật liệu, cáp nhiệt cặp MI có thể cung cấp phép đo nhiệt độ chính xác và đáng tin cậy và kiểm soát ổn định.

Các thông số sản phẩm của cáp nhiệt cặp MI bao gồm vật liệu dẫn, vật liệu vỏ, phạm vi đường kính, vật liệu cách nhiệt và phạm vi nhiệt độ, v.v.Việc lựa chọn các thông số sản phẩm phù hợp có thể đáp ứng các nhu cầu cụ thể của các ứng dụng trong phòng thí nghiệm và đảm bảo độ chính xác và ổn định của các phép đo nhiệt độ.

Đặc điểm sản phẩm:


  • Phạm vi đo nhiệt độ rộng:Các nhiệt cặp bọc thép phù hợp với một phạm vi nhiệt độ rộng và có thể đo môi trường thử nghiệm từ nhiệt độ cực thấp đến nhiệt độ cực cao, bao gồm các nhu cầu đo lường của phạm vi nhiệt độ thông thường và điều kiện cực đoan.
  • Độ linh hoạt cao: Các nhiệt cặp bọc thép có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu thực tế, bao gồm việc lựa chọn các chiều dài khác nhau,đường kính và vật liệu giáp để thích nghi với các điều kiện và yêu cầu thử nghiệm khác nhau.
  • Đo chính xác cao: Các nhiệt cặp bọc thép có độ chính xác và ổn định đo nhiệt độ cao và có thể cung cấp dữ liệu nhiệt độ chính xác.

Ưu điểm:


  • Phản ứng nhanh: Bộ nhiệt đạc bọc thép có khả năng phản ứng nhanh với sự thay đổi nhiệt độ,và có thể cảm nhận sự thay đổi nhiệt độ trong thời gian thực và nhanh chóng chuyển đổi chúng thành tín hiệu điện.
  • Độ bền cao: Bộ nhiệt đeo bọc thép được làm bằng vật liệu chống ăn mòn và nhiệt độ cao, có độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa tốt,và có thể hoạt động ổn định trong một thời gian dài trong môi trường thử nghiệm phức tạp.
  • Độ tin cậy cao: Các nhiệt cặp bọc thép được hiệu chuẩn chính xác và kiểm soát chất lượng, có độ tin cậy và khả năng lặp lại cao và có thể cung cấp kết quả đo nhiệt độ chính xác và đáng tin cậy.

Ứng dụng cụ thể:


  1. Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm: Các nhiệt cặp bọc thép được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực nghiên cứu khoa học khác nhau trong phòng thí nghiệm, bao gồm vật lý, hóa học, khoa học vật liệu, v.v.Nó có thể được sử dụng để đo nhiệt độ trong thiết bị thí nghiệm, theo dõi sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình thí nghiệm, và cung cấp hỗ trợ dữ liệu quan trọng cho các nhà nghiên cứu.
  2. Nghiên cứu vật liệu: Trong nghiên cứu vật liệu, nhiệt cặp bọc thép có thể được sử dụng để đo các tính chất vật lý liên quan đến nhiệt độ như dẫn nhiệt, nhiệt độ chuyển đổi pha,hệ số mở rộng nhiệt, vv của vật liệu, cung cấp tham khảo quan trọng cho nghiên cứu và phát triển hiệu suất vật liệu.
  3. Khoa học sinh học: Trong lĩnh vực khoa học sinh học, nhiệt cặp bọc thép có thể được sử dụng để đo nhiệt độ và kiểm soát trong các phản ứng sinh học, nuôi dưỡng tế bào và hoạt động enzyme sinh học,cung cấp cơ sở thử nghiệm cho nghiên cứu sinh học và kỹ thuật sinh học.

Kiến thức liên quan khác:


Nguyên tắc đo nhiệt độ của nhiệt cặp bọc thép dựa trên hiệu ứng nhiệt điện,trong đó hai dây kim loại khác nhau tạo ra sự khác biệt tiềm năng nhiệt điện thông qua hiệu ứng nhiệt điện, và nhiệt độ được xác định bằng cách đo sự khác biệt tiềm năng nhiệt điện.


Trong các ứng dụng trong phòng thí nghiệm, việc lựa chọn nhiệt cặp bọc thép nên dựa trên điều kiện thử nghiệm, yêu cầu và phạm vi đo.Các vật liệu và thông số kỹ thuật giáp khác nhau phù hợp với môi trường thử nghiệm và phạm vi nhiệt độ khác nhau.


Các nhiệt cặp bọc thép có thể được sử dụng với các dụng cụ đo nhiệt độ (như nhiệt kế, hệ thống thu thập dữ liệu) để thu thập và ghi lại dữ liệu nhiệt độ.


Khi sử dụng nhiệt cặp bọc thép để đo nhiệt độ,Cần chú ý đến việc bảo vệ dây cáp bọc thép khỏi bị hư hỏng cơ học hoặc ăn mòn môi trường để đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của phép đo.


Các nhiệt cặp bọc thép có thể gặp một số hạn chế và thách thức trong một số lĩnh vực ứng dụng đặc biệt (như kim loại nóng chảy nhiệt độ cao, môi trường áp suất cao, v.v.),vì vậy tình hình thực tế cần phải được xem xét toàn diện khi lựa chọn và sử dụng chúng.

Tóm lại, như một thiết bị đo nhiệt độ phổ biến, nhiệt cặp bọc thép có ứng dụng rộng rãi và vai trò quan trọng trong nghiên cứu khoa học và ứng dụng trong phòng thí nghiệm.Bằng cách đo nhiệt độ, chúng cung cấp hỗ trợ dữ liệu quan trọng cho các nhà nghiên cứu và thúc đẩy nhiều tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ trong lĩnh vực này.

Parameter:


Bộ phận dây của nhiệt cặp
+Chân dương tính
- Chân âm.
N
Ni-Cr-Si ((NP)
Ni-Si-magnesium (NN)
K
Ni-Cr ((KP)
Ni-Al ((Si) (KN)
E
Ni-Cr ((EP)
Cu-Ni (EN)
J
sắt (JP)
Cu-Ni (JN)
T
Đồng (TP)
Cu-Ni (TN)
B
Platinum Rhodium - 30%
Platinum Rhodium -6%
R
Platinum Rhodium-13%
Bạch kim
S
Platinum Rhodium -10%
Bạch kim

Vật liệu
Loại
Thể loại
Nhiệt độ hoạt động (°C)
Sự khoan dung
Tiêu chuẩn
Về lâu dài
Thời gian ngắn
NiCr-NiSi
K
1
-40~1100
-40~1300
±1,5 độ
GB/T 2614-1998
2
±2,5 độ
NiCr-CuNi
E
1
-40~800
-40~900
±1,5 độ
GB/T 4993-1998
2
±2,5 độ
Fe-Constantan
J
1
-40~600
-40~800
±1,5 độ
GB/T 4994-1998
2
±2,5 độ
Cu-Cu
T
1
-200~300
-200~400
±0,5 độ
GB/T 2903-1998

Vỏ bên ngoài ((mm)
dây lõi Dia. ((mm)
Vỏ bên ngoài ((mm) o dây lõi Dia. ((mm)
Chiều dài (m)
Đi ra đi.
Độ dày tường
K,N,E,J,T
S,R,B
Loại K,N
Loại E,J,T
Loại S,R

B loại

0.5
0.05-0.10
0.08-0.12
...

SS304,

SS321,
SS316,

SS310,

INCL600

SS30,

SS32,
SS316

INCL60,

INCL800

INCL60,

INCL800
500
1.0
0.10-0.20
0.15-0.20
...
300
1.5
0.15-0.25
0.23-0.30
...
200
1.6
0.16-0.26
0.26-0.36
...
200
2.0
0.25-0.35
0.40-0.50
0.25-030
180
3.0
0.38-0.48
0.50-0.60
0.30-0.40
80
3.2
0.48-0.58
0.58-0.68
0.30-0.40
75
4.0
0.52-0.62
0.60-0.70
0.35-0.40
70
4.8
0.73-0.83
0.75-0.85
0.40-0.45
40
5.0
0.78-0.88
0.80-0.90
0.40-0.45
40
6.0
0.98-1.08
0.90-1.10
0.45-0.50
30
6.4
1...05-1.15
1.02-1.12
0.45-0.50
30
8.0
1.30-1.44
1.30-1.40
0.45-0.50
20
12.7
1.75-1.90
1.95-2.05
...
10

Cáp cách nhiệt khoáng chất loại K J T E MI Cáp nhiệt cặp trong các lĩnh vực xử lý nhiệt 0

Định chuẩn
Sự khoan dung
Giới hạn đặc biệt (tầng I)
Giới hạn tiêu chuẩn (tầng II)
Phạm vi nhiệt độ (°C)
K (Chromel vs Alumel)

±1,5°C hoặc ±0,4%

± 2,5°C hoặc ± 0,75%
-40~1000
J (Iron vs Constantan)
-40~750
E (Chromel vs Constantan)
-40~800
T (Copper vs Constantan)
±1°C hoặc ±0,75%
-40~350

Cáp cách nhiệt khoáng chất loại K J T E MI Cáp nhiệt cặp trong các lĩnh vực xử lý nhiệt 1 Cáp cách nhiệt khoáng chất loại K J T E MI Cáp nhiệt cặp trong các lĩnh vực xử lý nhiệt 2