moq: | 50 KGS |
giá bán: | 50 - 500 kgs $32-$36 |
standard packaging: | Wooden Case |
Delivery period: | 21-45 working days |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T, Western Union, Paypal |
Supply Capacity: | 10 Tons Per Month |
0.10x250mm 0.20x250mm Kháng ăn mòn cao hợp kim niken Inconel 625 dải giấy
Inconel 625 là hợp kim niken-chrom hiệu suất cao được biết đến với độ bền tuyệt vời và khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
Các đặc tính chống ăn mòn của Inconel 625 là gì?
1Kháng oxy hóa:
Inconel 625 tạo thành một lớp oxit ổn định ở nhiệt độ cao, bảo vệ kim loại cơ bản khỏi oxy hóa thêm.
2. Kháng ăn mòn lỗ và nứt:
Hỗn hợp kim có hàm lượng crôm cao cung cấp khả năng chống ăn mòn lỗ và vết nứt tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường clorua.
3Chống mỏng do căng thẳng (SCC):
Inconel 625 có khả năng chống gãy ăn mòn căng thẳng cao, điều này rất quan trọng trong các ứng dụng liên quan đến căng thẳng kéo cao và môi trường ăn mòn.
4. Kháng ăn mòn chung:
Nó thể hiện khả năng chống chịu đáng chú ý đối với một loạt các môi trường ăn mòn, bao gồm axit, kiềm và nước mặn.
5- Tương thích sinh học:
Inconel 625 thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế do khả năng tương thích sinh học và chống ăn mòn trong chất lỏng cơ thể.
6Chống ăn mòn ở nhiệt độ cao:
Nó duy trì khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong tua bin khí và các môi trường nhiệt độ cao khác.
Các tính chất này làm cho Inconel 625 trở thành lựa chọn ưa thích cho các ngành công nghiệp như hàng không vũ trụ, chế biến hóa học và hàng hải, nơi khả năng chống ăn mòn là rất quan trọng.
Inconel 625 được sử dụng phổ biến như thế nào?
1Không gian:
Các thành phần của tuabin khí
Hệ thống xả
Máy trao đổi nhiệt
2Thủy quân lục chiến:
Các thành phần tiếp xúc với nước biển, chẳng hạn như trục cánh quạt và phần cứng tàu.
Các nền tảng dầu khí ngoài khơi
3Xử lý hóa học:
Các lò phản ứng và thùng chứa các hóa chất ăn mòn
Máy trao đổi nhiệt và hệ thống đường ống
Thiết bị sản xuất axit nitric và các hóa chất khác
4Dầu khí:
Bụi và vỏ ống dưới lỗ
Thiết bị dưới biển
Các thành phần cho môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao
5Công nghiệp hạt nhân:
Các thành phần trong lò phản ứng hạt nhân do khả năng chống ăn mòn và sức mạnh của nó
6. Sản xuất điện:
Các ống nồi hơi và máy siêu sưởi trong các nhà máy điện
Các thành phần trong hệ thống phục hồi nhiệt thải
7- Dược phẩm:
Thiết bị được sử dụng trong sản xuất dược phẩm, nơi sự sạch sẽ và khả năng chống ăn mòn là rất quan trọng.
Các ứng dụng này làm nổi bật tính linh hoạt và độ tin cậy của Inconel 625 trong môi trường khắc nghiệt.
Inconel Series hợp kim Thành phần:
Điểm |
Inconel 600 |
Inconel 601 |
Inconel 617 |
Inconel 625 |
Inconel 690 | Inconel718 | Inconel X750 |
Inconel 825 |
C | ≤0.15 | ≤0.1 | 0.05-0.15 | ≤0.08 | ≤0.05 | ≤0.08 | ≤0.08 | ≤0.05 |
Thêm | ≤ 1 | ≤1.5 | ≤0.5 | ≤0.35 | ≤0.5 | ≤0.35 | ≤ 1 | ≤ 1 |
Fe | 6-10 | nghỉ ngơi | ≤3 | nghỉ ngơi | 7-11 | nghỉ ngơi | 5-9 | ≥ 22 |
P | ≤0.015 | ≤0.02 | ≤0.015 | -- | -- | -- | -- | -- |
S | ≤0.015 | ≤0.015 | ≤0.015 | ≤0.015 | ≤0.015 | ≤0.01 | ≤0.01 | ≤0.03 |
Vâng | ≤0.5 | ≤0.5 | ≤0.5 | ≤0.35 | ≤0.5 | ≤0.35 | ≤0.5 | ≤0.5 |
Cu | ≤0.5 | ≤ 1 | -- | ≤0.3 | ≤0.5 | ≤0.3 | ≤0.5 | 1.5-3 |
Ni | ≥ 7.2 | 58-63 | ≥ 44.5 | 50-55 | ≥ 58 | 50-55 | ≥ 70 | 38-46 |
Co | -- | -- | 10-15 | ≤10 | -- | ≤ 1 | ≤ 1 | -- |
Al | -- | 1-1.7 | 0.8-1.5 | ≤0.8 | -- | 0.2-0.8 | 0.4-1 | ≤0.2 |
Ti | -- | -- | ≤0.6 | ≤1.15 | -- | ≤1.15 | 2.25-2.75 | 0.6-1.2 |
Cr | 14-17 | 21-25 | 20-24 | 17-21 | 27-31 | 17-21 | 14-17 | 19.5-23.5 |
Nb+Ta | -- | -- | -- | 4.75-5.5 | -- | 4.75-5.5 | 0.7-1.2 | -- |
Mo. | -- | -- | 8-10 | 2.8-3.3 | -- | 2.8-3.3 | -- | 2.5-3.5 |
B | -- | -- | ≤0.006 | -- | -- | -- | -- | -- |
Inconel 625 hợp kim tham số:
mật độ ((g/cm3) | Điểm nóng chảy (°C) |
8.44 | 1320-1370 °C |
moq: | 50 KGS |
giá bán: | 50 - 500 kgs $32-$36 |
standard packaging: | Wooden Case |
Delivery period: | 21-45 working days |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T, Western Union, Paypal |
Supply Capacity: | 10 Tons Per Month |
0.10x250mm 0.20x250mm Kháng ăn mòn cao hợp kim niken Inconel 625 dải giấy
Inconel 625 là hợp kim niken-chrom hiệu suất cao được biết đến với độ bền tuyệt vời và khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
Các đặc tính chống ăn mòn của Inconel 625 là gì?
1Kháng oxy hóa:
Inconel 625 tạo thành một lớp oxit ổn định ở nhiệt độ cao, bảo vệ kim loại cơ bản khỏi oxy hóa thêm.
2. Kháng ăn mòn lỗ và nứt:
Hỗn hợp kim có hàm lượng crôm cao cung cấp khả năng chống ăn mòn lỗ và vết nứt tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường clorua.
3Chống mỏng do căng thẳng (SCC):
Inconel 625 có khả năng chống gãy ăn mòn căng thẳng cao, điều này rất quan trọng trong các ứng dụng liên quan đến căng thẳng kéo cao và môi trường ăn mòn.
4. Kháng ăn mòn chung:
Nó thể hiện khả năng chống chịu đáng chú ý đối với một loạt các môi trường ăn mòn, bao gồm axit, kiềm và nước mặn.
5- Tương thích sinh học:
Inconel 625 thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế do khả năng tương thích sinh học và chống ăn mòn trong chất lỏng cơ thể.
6Chống ăn mòn ở nhiệt độ cao:
Nó duy trì khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong tua bin khí và các môi trường nhiệt độ cao khác.
Các tính chất này làm cho Inconel 625 trở thành lựa chọn ưa thích cho các ngành công nghiệp như hàng không vũ trụ, chế biến hóa học và hàng hải, nơi khả năng chống ăn mòn là rất quan trọng.
Inconel 625 được sử dụng phổ biến như thế nào?
1Không gian:
Các thành phần của tuabin khí
Hệ thống xả
Máy trao đổi nhiệt
2Thủy quân lục chiến:
Các thành phần tiếp xúc với nước biển, chẳng hạn như trục cánh quạt và phần cứng tàu.
Các nền tảng dầu khí ngoài khơi
3Xử lý hóa học:
Các lò phản ứng và thùng chứa các hóa chất ăn mòn
Máy trao đổi nhiệt và hệ thống đường ống
Thiết bị sản xuất axit nitric và các hóa chất khác
4Dầu khí:
Bụi và vỏ ống dưới lỗ
Thiết bị dưới biển
Các thành phần cho môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao
5Công nghiệp hạt nhân:
Các thành phần trong lò phản ứng hạt nhân do khả năng chống ăn mòn và sức mạnh của nó
6. Sản xuất điện:
Các ống nồi hơi và máy siêu sưởi trong các nhà máy điện
Các thành phần trong hệ thống phục hồi nhiệt thải
7- Dược phẩm:
Thiết bị được sử dụng trong sản xuất dược phẩm, nơi sự sạch sẽ và khả năng chống ăn mòn là rất quan trọng.
Các ứng dụng này làm nổi bật tính linh hoạt và độ tin cậy của Inconel 625 trong môi trường khắc nghiệt.
Inconel Series hợp kim Thành phần:
Điểm |
Inconel 600 |
Inconel 601 |
Inconel 617 |
Inconel 625 |
Inconel 690 | Inconel718 | Inconel X750 |
Inconel 825 |
C | ≤0.15 | ≤0.1 | 0.05-0.15 | ≤0.08 | ≤0.05 | ≤0.08 | ≤0.08 | ≤0.05 |
Thêm | ≤ 1 | ≤1.5 | ≤0.5 | ≤0.35 | ≤0.5 | ≤0.35 | ≤ 1 | ≤ 1 |
Fe | 6-10 | nghỉ ngơi | ≤3 | nghỉ ngơi | 7-11 | nghỉ ngơi | 5-9 | ≥ 22 |
P | ≤0.015 | ≤0.02 | ≤0.015 | -- | -- | -- | -- | -- |
S | ≤0.015 | ≤0.015 | ≤0.015 | ≤0.015 | ≤0.015 | ≤0.01 | ≤0.01 | ≤0.03 |
Vâng | ≤0.5 | ≤0.5 | ≤0.5 | ≤0.35 | ≤0.5 | ≤0.35 | ≤0.5 | ≤0.5 |
Cu | ≤0.5 | ≤ 1 | -- | ≤0.3 | ≤0.5 | ≤0.3 | ≤0.5 | 1.5-3 |
Ni | ≥ 7.2 | 58-63 | ≥ 44.5 | 50-55 | ≥ 58 | 50-55 | ≥ 70 | 38-46 |
Co | -- | -- | 10-15 | ≤10 | -- | ≤ 1 | ≤ 1 | -- |
Al | -- | 1-1.7 | 0.8-1.5 | ≤0.8 | -- | 0.2-0.8 | 0.4-1 | ≤0.2 |
Ti | -- | -- | ≤0.6 | ≤1.15 | -- | ≤1.15 | 2.25-2.75 | 0.6-1.2 |
Cr | 14-17 | 21-25 | 20-24 | 17-21 | 27-31 | 17-21 | 14-17 | 19.5-23.5 |
Nb+Ta | -- | -- | -- | 4.75-5.5 | -- | 4.75-5.5 | 0.7-1.2 | -- |
Mo. | -- | -- | 8-10 | 2.8-3.3 | -- | 2.8-3.3 | -- | 2.5-3.5 |
B | -- | -- | ≤0.006 | -- | -- | -- | -- | -- |
Inconel 625 hợp kim tham số:
mật độ ((g/cm3) | Điểm nóng chảy (°C) |
8.44 | 1320-1370 °C |