Changzhou Victory Technology Co., Ltd victory@dlx-alloy.com 86-199-06119641
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Victory
Chứng nhận: ISO9001 ROHS
Số mô hình: Inconel 600
Tài liệu: Sổ tay sản phẩm PDF
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 30kg
Giá bán: negotiable
chi tiết đóng gói: Inconel 600 thanh đóng gói trong hộp bìa, gói cuộn với polybag, sau đó trong vỏ gỗ
Thời gian giao hàng: 20~40 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp: 300 tấn mỗi tháng
tên: |
Hợp kim sắt niken crom cán nóng/cán nguội inconel 600 dùng trong công nghiệp xử lý nhiệt |
Vật liệu: |
Sắt Niken Crom |
Ni (Tối thiểu): |
72% |
Mật độ: |
8.47 g/cm3 |
Điểm nóng chảy: |
1.370-1.425°C |
Độ giãn dài (≥ %): |
30% |
Khả năng dẫn nhiệt: |
15,9 W/m·K |
hoàn thiện: |
sáng, bị oxy hóa |
Ứng dụng: |
Xây dựng, Công nghiệp Dầu khí, hệ thống đường ống |
sức mạnh năng suất: |
240 MPa |
Độ bền kéo: |
550 Mpa |
độ cứng: |
≤ 160 HB |
Tiêu chuẩn: |
ASTM, ASME |
Kích thước: |
6 ~ 500mm |
Hình dạng: |
Tròn, vuông, lục giác (A/F), hình chữ nhật, rèn |
tên: |
Hợp kim sắt niken crom cán nóng/cán nguội inconel 600 dùng trong công nghiệp xử lý nhiệt |
Vật liệu: |
Sắt Niken Crom |
Ni (Tối thiểu): |
72% |
Mật độ: |
8.47 g/cm3 |
Điểm nóng chảy: |
1.370-1.425°C |
Độ giãn dài (≥ %): |
30% |
Khả năng dẫn nhiệt: |
15,9 W/m·K |
hoàn thiện: |
sáng, bị oxy hóa |
Ứng dụng: |
Xây dựng, Công nghiệp Dầu khí, hệ thống đường ống |
sức mạnh năng suất: |
240 MPa |
Độ bền kéo: |
550 Mpa |
độ cứng: |
≤ 160 HB |
Tiêu chuẩn: |
ASTM, ASME |
Kích thước: |
6 ~ 500mm |
Hình dạng: |
Tròn, vuông, lục giác (A/F), hình chữ nhật, rèn |
Bảng Inconel 600 có các đặc điểm chính sau đây?
Thân ổn nhiệt:
Inconel 600 thể hiện sự ổn định nhiệt tuyệt vời, với những thay đổi vi cấu trúc tối thiểu hoặc tái kết tinh ở nhiệt độ cao.
Điều này đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy nhất quán của các thành phần Inconel 600 trong thời gian phục vụ nhiệt độ cao.
Sự mở rộng nhiệt:
Inconel 600 có hệ số mở rộng nhiệt tương đối thấp, giúp giảm thiểu các vấn đề như căng thẳng nhiệt và biến dạng trong hoạt động ở nhiệt độ cao.
Khả năng hàn:
Inconel 600 có khả năng hàn tốt, cho phép chế tạo thuận tiện và kết hợp các thành phần thông qua các quy trình hàn.
Khả năng chế biến:
Inconel 600 có khả năng gia công vừa phải tốt, mặc dù nó có thể yêu cầu sử dụng các công cụ carbide và kỹ thuật gia công cẩn thận.
Các thành phần tấm Inconel 600 thường được sản xuất bằng các quy trình sản xuất sau:
Cắt và cắt tóc:
Các tấm Inconel 600 được cắt đến kích thước và hình dạng mong muốn bằng cách sử dụng các quy trình như cắt nước, cắt laser hoặc cắt cơ.
Các kỹ thuật này cho phép cắt chính xác và hiệu quả vật liệu.
Xây dựng:
Các tấm Inconel 600 có thể được hình thành thành các hình dạng và hình học khác nhau bằng cách sử dụng các quy trình như phanh báo, đóng dấu và vẽ sâu.
Sức mạnh và khả năng hình thành cao của Inconel 600 cho phép tạo ra các hình dạng thành phần phức tạp.
Đồng hàn:
Các thành phần tấm Inconel 600 thường được nối với nhau bằng các kỹ thuật hàn, chẳng hạn như hàn cung khí tungsten (GTAW), hàn cung khí kim loại (GMAW) hoặc hàn laser.
Kiểm soát cẩn thận các thông số hàn là điều cần thiết để duy trì khả năng chống ăn mòn và tính chất nhiệt độ cao của vật liệu.
Máy gia công:
Một số thành phần tấm Inconel 600 có thể yêu cầu các hoạt động gia công bổ sung, chẳng hạn như khoan, mài hoặc xoay, để đạt được kích thước và tính năng cuối cùng mong muốn.
Độ gia công vừa phải của Inconel 600 đòi hỏi sử dụng công cụ cacbít và kỹ thuật gia công chuyên biệt để đảm bảo kết thúc bề mặt tốt và độ chính xác kích thước.
Điều trị nhiệt:
Tùy thuộc vào ứng dụng, các thành phần tấm Inconel 600 có thể trải qua các quy trình xử lý nhiệt, chẳng hạn như sơn hoặc sơn dung dịch, để tối ưu hóa tính chất cơ học và cấu trúc vi mô của chúng.
Các phương pháp xử lý nhiệt này giúp duy trì độ bền nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn của vật liệu.
Kết thúc:
Sau khi sản xuất, các thành phần tấm Inconel 600 có thể trải qua các hoạt động hoàn thiện bề mặt, chẳng hạn như ướp, thụ động hoặc đánh bóng,để loại bỏ bất kỳ khiếm khuyết bề mặt hoặc chất gây ô nhiễm nào và cải thiện ngoại hình và khả năng chống ăn mòn.
Lợi thế của việc sử dụng Inconel 600 cho các thành phần tấm?
Độ bền và ổn định ở nhiệt độ cao:
Inconel 600 duy trì các tính chất cơ học tuyệt vời, bao gồm độ bền kéo, khả năng chống trượt và tuổi thọ mệt mỏi, ở nhiệt độ cao lên đến khoảng 1100 ° C.
Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến việc tiếp xúc với nhiệt độ cao.
Kháng ăn mòn:
Inconel 600 thể hiện khả năng chống ăn mòn vượt trội đối với một loạt các môi trường ăn mòn, bao gồm axit, kiềm và muối, ngay cả ở nhiệt độ cao.
Kháng ăn mòn này giúp duy trì tính toàn vẹn của các thành phần Inconel 600 trong môi trường khắc nghiệt.
Chống oxy hóa:
Chromium trong Inconel 600 tạo thành một lớp oxit bảo vệ chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, ngăn ngừa sự phân hủy hơn nữa của vật liệu.
Kháng oxy hóa này rất quan trọng trong các ứng dụng tiếp xúc với khí quyển oxy hóa.
Khả năng mở rộng nhiệt:
Inconel 600 có hệ số mở rộng nhiệt tương đối thấp, giúp giảm thiểu các vấn đề như căng thẳng nhiệt và biến dạng trong hoạt động ở nhiệt độ cao.
Sự tương thích với sự giãn nở nhiệt này có thể có lợi trong các ứng dụng có biến động nhiệt độ đáng kể.
Khả năng hàn:
Inconel 600 có khả năng hàn tốt, cho phép chế tạo thuận tiện và kết hợp các thành phần thông qua các quy trình hàn.
Tính chất hóa học của Inconel 600
C | Cr | Ni+Co | Al | Ti | Fe | Nb+Ta | Thêm | Vâng | P | S | Cu |
≤0.15 | 14.0170 | ≥ 72 | ≤0.35 | ≤0.50 | 6.0 ¢10.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0.5 | ≤0.04 | ≤0.015 | ≤0.5 |
Đề mục | θ/°C | Sức mạnh kéo | HBS | |||
σb/MPa | σP0.2/MPa | δ5/% | φ/% | |||
BAR/ROD | 20 | ≥585 | ≥ 240 | ≥ 30 | - | 134 ¢ 217 |
Nhẫn | 20 | ≥520 | ≥205 | ≥ 35 | - | ≥187 |
Bảng cuộn nóng | 20 | ≥ 550 | ≥ 240 | ≥ 35 | ≥ 40 | - |
900 | ≥ 95 | ≥45 | ≥ 40 | ≥ 50 | - | |
Bức giấy cuộn lạnh | 20 | ≥ 550 | ≥ 240 | ≥ 30 | - | - |
900 | ≥ 90 | ≥ 40 | ≥ 60 | - | - | |
Bức giấy cuộn lạnh | 20 | ≥ 550 | ≥ 200 | ≥ 30 | - | - |
Dải | 20 | ≥ 550 | ≥ 240 | ≥ 30 | - | - |
WIRE | 20 | - | HV≤151 |
Hình dạng
|
Kích thước ((mm)
|
Chúng ta sẽ
|
0.5-7.5
|
Cây gậy/Cây gậy
|
8.0-200
|
Dải
|
(0.5-2.5) * ((5-180)
|
Bơm
|
tùy chỉnh
|
Đĩa
|
tùy chỉnh
|
liên hệ với chúng tôi
email:victory@dlx-alloy.com
Dịch vụ OEM:
Chào mừng tùy chỉnh kích thước
Chúng tôi là nhà máy kinh nghiệm cho dịch vụ OEM & ODM